Tẩy đường - Sodium Hydrosulphite - Na2S2O4
Tẩy đường - Sodium Hydrosulphite - Na2S2O4
Oxy già - Hydrogen Peroxide 50% - H2O2
Muối NaCl
Sodium Lauryl Ether Sulfate - SLES
Chlorine bột - Ca(OCl)2 - Calcium Hypochloride
Nước Tẩy - Nước Javel - NaOCl -Natri Hypocloric 10%
ACETIC ACID GLACIAL - DẤM
Sodium Hydrosulphite - Na2S2O4 - Tẩy Đường (Trung Quốc)
BORAX - Na2B4O7.5H2O
OXY GIÀ - H2O2
Cautic Soda Flakes NaOH 98% - Xút Vảy Đài Loan 98%
Hydrogen Peroxide 50% - H2O2 - Oxy Già (Thái Lan)
Na2SO4 SODIUM SULPHATE – MUỐI SUNPHATE
Na2S2O3 - Sodium Thiosulphate (bột khử mùi)
NH4Cl - Ammonium Chloride - Muối Lạnh
Thuốc tím - MnO4 - Potatassium Permanganate
Dấm - Axit Acetic - CH3COOH (Hàn Quốc)
Nước tẩy - Javel - NaOCl -Natri Hypocloric 10%
Na2SO4 - SODIUM SULPHATE – MUỐI SUPHATE (TQ)
LAS TICO - Linear Alkylbenzene Sulfonate
Cồn - Ethanol - C2H5OH
Phèn nhôm - Al2(SO4)3
Clorin 70% - Ca(OCl)2
NaOH - Xút - Cautic soda
Acid sunfuric - H2SO4
Acid phosphoric - H3PO4
NaOH - Xút vảy - Cautic soda
NaCl - Natri Clorua
Sorbitol - C6H14O6
Sorbitol - C6H14O6
NaCl - Natri Clorua
Ca(OCl)2 - Calcium Hypochloride (bột)
Sorbitol - C6H14O6
H2O2 - Hydrogen peroxide 50%
Thuốc tím - KMnO4 - Potatassium Permanganate
Axit Acetic - CH3COOH (Đài Loan)
Xút vảy - NaOH - Cautic soda Flakes 98%
NaHCO3 - Sodium Bicarbonat
Chlorine nước - Javel - NaOCl -Natri Hypocloric 10%
Hydrogen Peroxide 50% - H2O2 - Oxy Già (Thái Lan)
NaOH - Xút - Cautic soda
NaOH - Xút - Cautic soda
Las Ticô
HEC - CHẤT TẠO ĐẶC - CENLLULOSE ETHER HEC
ESTE - SODIUM LAURYL ETHER SULFATE - SLES
NaOH - Xút - Cautic soda
NA2CO3 - SODA ASH LIGHT 99.2%
NƯỚC TẨY - NƯỚC JAVEL - NAOCL -NATRI HYPOCLORIC 10%
MUỐI SUNPHAT - Na2SO4 - SODIUM SULPHATE
MUỐI NACL - MUỐI ĂN
XÀ PHÒNG NƯỚC - NƯỚC RỬA CHÉN
Xà phòng nước - Nước rửa chén
Xút vảy - NaOH
Silicone
CHẤT GIẶT
CHẤT GIẶT
HỒ MỀM HẠT
SODIUM CARBOXY METHYL CELLULOSE - CMC
Chlorine nước
Sodium Hydrosulphite - Na2S2O4 - Tẩy Đường (Trung Quốc)
Xút nước - NaOH - Cautic soda Flakes 45%
HEC - Cenllulose Ether - Chất Tạo đặc
Polymer Anion
Polymer cation
CITRIC ACID
EDTA-4NA
PHOSPHORIC ACID – H3PO4
SODA ASH LIGHT 99.2% - Na2CO3
Methanol - CH3OH
HCl 32%- Acid hydrocloric
Thuốc tím - KMnO4
Chlorine nước 10%
Natri silicate - Na2SiO3
COCA AMIDOPROPYL BETAIN (CAB)
CHẤT CẦM MÀU VẢI SỢI COTTON
Chất chống lem
Hóa chất Poly Aluminium Chloride (PAC 31%)
NaCl - MUỐI NATRI CLORUA (THÁI LAN)
Xút nước - NaOH - Cautic soda Flakes 45%
CaCl2 - CALCIUM CHLORIDE 96% (TRUNG QUỐC)
CỒN KHÔNG MÙI - METHANOL
OXALIC ACID - C2H2O4.2H2O
CHẤT BẢO QUẢN
TẠO BỌT - LAURYL SUNFATE
Sodium Benzoate BP 98% - Natri Benzoat - C6H5COONa
Sodium Carboxy Methyl Cellulose - CMC
CỒN - ETHANOL - C2H5OH
ACETIC ACID GLACIAL - DẤM
NaHCO3 - Sodium Bicarbonat
Glycerin 99.5%
Hydrogen Peroxide 50% - H2O2 - Oxy Già (Thái Lan)
- NaOH - Xút vảy - Cautic soda
- Mã sản phẩm : Chưa cập nhật...
- Lượt xem : 664
- Đóng gói :25kg/bao Nhà sản xuất:: Trung Quốc , Taiwan
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
Natri hydroxyt - Xút - NaOH
+ Thông tin cơ bản
- Công thức: NaOH 98 % - 99%
- Ngoại quan: hình vảy, mày trắng trong suốt
- Xuất xứ: Trung Quốc - Taiwan
+ Tính chất
- NaOH là khối tinh thể không màu. Trọng lượng riêng 2,02. Hấp thụ nhanh CO2 và nước của không khí, chảy rữa và biến thànhNa2CO3. Nhiệt độ nóng chảy 327,6 ± 0,9oC. Nhiệt độ sôi 1388oC. Dễ tan trong nước, tan nhiều trong rưọu và không tan trong ete.
- NaOH rơi vào bông, vải, giấy …sẽ bị mục nát. Để hở ra ngoài không khí sẽ hút CO2, tạo thành Na2CO3. NaOH là bazơ mạnh.
+ Công dụng
- Dùng trong công nghiệp sản xuất xà phòng, giấy
- Tẩy vải, sợi, phụ nhuộm.
- Xử lý dầu mỡ, chế tạo và nạp ắc qui kiềm.
- Chế biến dược phẩm, thực phẩm.
- Xử lý nước .
+ Bao bì , bảo quản
- Chứa trong bao tải, bao PP có lớp PE bên trong. Để xa các loại axít và các sản phẩm có chứa Xellulo.
- Khi tiếp xúc trực tiếp phải trang bị phòng hộ lao động, tránh bắn vào mắt, da.